| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chiến tranh   
 
    dt. 1. Hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử, biểu hiện bằng xung đột bạo lực giữa các lực lượng đối kháng trong một nước hoặc giữa các nước: chiến tranh và Hoà Bình  chống chiến tranh. 2. Việc tiến hành chống nước khác một cách toàn diện hoặc trên một lĩnh vực nào đó: chiến tranh phá hoại kinh tế  chiến tranh tâm lí.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |